Nội Dung Chính
Nhôm Định Hình 40×80 là thanh nhôm được đùn dài 6m, có tiết diện mặt cắt hình vuông kích thước cạnh 40×80 mm. sản xuất và phân phối tại Long Kang theo tiêu chuẩn quốc tế, xuất khẩu đi Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản. Phụ kiện lắp ghép đầy đủ, đa dạng mẫu mã, đồng bộ kích thước, phù hợp với từng loại thanh nhôm.
Các loại thanh nhôm định hình 40×80 phổ biến hiện nay
Thanh nhôm 40×80 là loại được sử dụng nhiều nhất hiện nay do có kích thước vừa phải, phù hợp làm các sản phẩm thông dụng trong nhà máy như bàn thao tác, khung bao che, khung máy..

Là một chuyên gia trong việc sản xuất thanh nhôm định hình, chúng tôi lắm bắt được các nhu cầu sử dụng cũng như ứng dụng của thanh nhôm định hình 40×80. Vì thế Long Kang đã cho ra nhiều mẫu nhôm 40 khác nhau phù hợp cho mục đích sử dụng khác nhau. Xin giới thiệu các loại nhôm 40 thông dụng bán chạy nhất của chúng tôi:
Thanh nhôm định hình 40×80 Long Kang độ dày 1.2 mm thông dụng
Đây là thanh nhôm định hình 40×80 có độ dày thấp nhất, chịu tải trọng trung bình, được sử dụng rất nhiều là bàn thao tác và khung vách ngăn trong nhà máy.
Thông số kỹ thuật của thanh nhôm như sau:
- Độ dày 1.2 mm
- Mác Nhôm 6063-T5
- Tỷ trọng: 1.7 kg/met ±5%
- Anode bề mặt sáng đẹp
- Độ cứng tiêu chuẩn
- Chiều dài 6.02m/thanh
- Hỗ trợ cắt theo kích thước

Thanh nhôm 40x80L Độ dày 1.5 mm được sử dụng rộng dãi
Đây là nhôm định hình 40×80 có độ dày trung bình, chịu tải trọng vừa phải, được sử rộng dãi nhiều là bàn thao tác, khung bao che máy, vách ngăn phòng sạch.
Thông số kỹ thuật của thanh nhôm như sau:
- Độ dày 2 mm
- Mác Nhôm 6063-T5
- Tỷ trọng: 2.34 kg/met ±5%
- Anode bề mặt sáng đẹp
- Độ cứng tiêu chuẩn
- Chiều dài 6.02m/thanh
- Hỗ trợ cắt theo kích thước

Thanh nhôm 40x800C Độ dày 3 mm làm khung bàn và máy chịu tại nặng
Đây là nhôm thanh nhôm 40×80 có độ dày lớn, chịu tải trọng cao dùng cho thiết kế khung máy nặng.
Thông số kỹ thuật của thanh nhôm như sau:
- Độ dày 3 mm
- Mác Nhôm 6063-T5
- Tỷ trọng: 3.3 kg/met ±5%
- Anode bề mặt sáng đẹp
- Độ cứng tiêu chuẩn
- Chiều dài 6.02m/thanh
- Hỗ trợ cắt theo kích thước

Bảng báo giá thanh nhôm 40×80 Tại Long Kang mới nhất hiện nay
Hiện nay giá nhôm định hình thế giới biến động liên tục hàng ngày, phần nào ảnh hưởng tới việc quyết định giá cả đầu vào cho khách hàng mua nhôm về sản xuất.
Với lợi thế chủ động được nguồn nguyên liệu đầu vào, Long Kang Việt Nam luôn đảm bảo bình ổn giá nhôm cho quý khách thời gian dài. Nếu có biến động về giá sẽ được chúng tôi thông báo trước một tháng để khách hàng yên tâm kế hoạch sản xuất.
sau đây là bảng giá nhôm định hình 40×80 tại kho Long Kang:
STT |
Tên | Giá Bán | Đơn vị |
1 | Thanh nhôm định hình 40×80 LK | 186,000 | mét |
2 | Thanh nhôm 40×80 L | 250,000 | mét |
3 | Thanh nhôm 40×80 C | 450,000 | mét |
4 | Thanh nhôm 40×80 XL | 177,000 | mét |
Các loại phụ kiện lắp ghép cho thanh nhôm 40×80
Nếu chỉ có nhôm định hình 40×80 thôi thì chưa thể tạo lên được 1 khung lắp ghép hoàn chỉnh theo thiết kế mà phải cần có phụ kiện đi kèm theo.
Tại Long Kang Việt Nam có đầy đủ các loại dùng cho lắp ghép thanh nhôm 40.
- Con trượt rãnh nhôm M8/M6/M5
- Ke góc vuông 40, 40×80, 80×80
- bulong lục giác chìm inox 201 M8x16
- Nẹp chắn bụi rãnh nhôm 8 mm
- Nắp bịt đầu thanh nhôm chống va chạm
Và nhiều phụ kiện lắp ghép khác bạn vui lòng xem qua tại danh mục Phụ Kiện Nhôm Định Hình
Tiêu chuẩn chất lượng nhôm tại Long Kang Việt Nam
-
Tiêu chuẩn bề mặt
Sau khi đùn ép thành thanh nhôm dài được mang đi ủ hóa già giúp tăng độ cứng đặt đến độ cứng tiêu chuẩn. Sau đó Bề mặt thanh nhôm được phủ anode màu trắng mờ hoặc anode bóng tùy theo yêu cầu, độ dày dày 10-12 micromet giúp tăng độ cứng và chống oxi hóa với môi trường

-
Tiêu chuẩn mác nhôm
Mác nhôm áp dụng cho hệ nhôm thanh định hình công nghiệp là 6063-T5 ( độ cứng T5)
theo tiêu chuẩn: TCVN 258 – 1:2007 ; TCVN 197-1:2014 ; ASTM E 251:23011
Bảng thành phần mác nhôm 6063-T5
Thành phần | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Ai | Khác |
Tỷ lệ | 0.2 – 0.6% | 0.35% max | 0.1% max | 0.1% max | 0.45 – 0.90% | 0.1% max | 0.1% max | 0.1% max | 97.5% max | Còn lại |
- Bảng kiểm tra độ bền cơ học
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Mức quy định | Kết quả |
Độ cứng / Hardness HV | TCVN 258-1:2007 | >= 58 | 89 |
Thử kéo / Tensile test | TCVN 197-1:2014 | JIS 4100:2015 Grade 6063 -T5 |
|
Giới hạn chảy / yield strength Mpa | >=110 | 150 | |
Độ bền kéo / Tensile strenght Mpa | >= 150 | 198 | |
Độ dãn dài / Elongation % | >=8 | 11 |
-
Tiêu chuẩn sai số kích thước đùn ép và cắt
Tiêu chuẩn sai số kích thước đùn ép
General Tolerance | |
Division ( mm ) | Tolerance ( mm ) |
<= 3 | 0.15 |
> 3 – 6 | 0.18 |
> 6 – 12 | 0.2 |
> 12 – 19 | 0.23 |
> 19 – 25 | 0.25 |
> 25 – 38 | 0.3 |
> 30 – 50 | 0.36 |
> 50 – 100 | 0.61 |
> 100 – 150 | 0.86 |
> 150 – 200 | 1.12 |
Tiêu chuẩn sai số kích thước cắt
Để tính toán số lượng cây nhôm cần dùng không bị lẻ nhỡ cây, quý khách Tính chiều dài cắt cho 1 kích thước cụ thể = kích thước cần cắt + độ rộng vết cắt 5 mm . Sai số cắt < 0.5 mm
Có thể cắt góc 45 độ

Dịch vụ Gia Công nhôm Định hình Tại Long Kang Việt Nam
Ngoài ra chúng tôi còn có dịch vụ gia công nhôm định hình kèm theo nhằm hỗ trợ tối đa cho khách hàng trong quá trình lắp đặt khung nhôm.

Mua thanh nhôm định hình 40×80 chất lượng đến Long Kang
Trên đây là tất cả thông tin về thanh nhôm định hình 40×80 mà chúng tôi cung cấp cho quý khách. Hy vọng đem lại cái nhìn trực quan giúp cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Khi mua nhôm ống định hình tại Long Kang quý khác nhận được:
- Tư vấn chăm sóc nhiệt tình, chuyên sâu từ chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nhôm và công nghiệp phụ trợ
- Sản phẩm chất lượng đồng bộ và đa dạng mẫu mã, mang lại sự yên tâm khi sử dụng, không phải lăn tăn về chất lượng
- Hàng hóa luôn có sẵn số lượng lớn cho các đơn hàng gấp, không bị chậm trễ
- Giá thành luôn luôn cạnh tranh nhất so về cùng chất lượng và kích thước đúng
- Đầy đủ khớp nối nhôm ống và các phụ kiện kèm theo
Quý khách tham khảo thêm thanh nhôm lắp ghép tương tự: Nhôm Định Hình 40×40
Mọi thắc mắc phản ánh về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng quý khách vui lòng liên hệ ngay: